Có 1 kết quả:

xâm lăng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là “xâm lăng” . ◇Tây du kí 西: “Học tập binh thư vũ lược, chỉ khả bố trận an doanh, bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn” , , (Đệ nhị thập cửup hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lấn vào chỗ của người khác.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0