Có 1 kết quả:
lữ
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻呂
Nét bút: ノ丨丨フ一ノ丨フ一
Thương Hiệt: ORHR (人口竹口)
Unicode: U+4FB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lữ, lứa
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: lữ, lứa
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)
• Dạ độ Tương thuỷ - 夜渡湘水 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hí tặng Phan sinh - 戲贈潘生 (Cao Bá Quát)
• Mộc lan trại - 木蘭柴 (Vương Duy)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Dạ độ Tương thuỷ - 夜渡湘水 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hí tặng Phan sinh - 戲贈潘生 (Cao Bá Quát)
• Mộc lan trại - 木蘭柴 (Vương Duy)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn bè. ◎Như: “tình lữ” 情侶 bạn tình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” 仙侶同舟晚更移 (Thu hứng 秋興) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.
Từ ghép 2