Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
xúc tất
1
/1
促膝
xúc tất
Từ điển trích dẫn
1. Đầu gối sát nhau, ngồi gần nhau. § Cũng viết là “tiếp tất” 接膝. ◎Như: “xúc tất trường đàm” 促膝長談.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu gối sát nhau, chỉ sự ngồi gần nhau, ý nói bạn bè rất thân thiết.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lâm hành dữ cố du dạ biệt - 臨行與故遊夜別
(
Hà Tốn
)
•
Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕
(
Đỗ Phủ
)
•
Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一
(
Lâm Tắc Từ
)
Bình luận
0