Có 1 kết quả:

xúc tiến

1/1

xúc tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xúc tiến, tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Thúc đẩy làm cho tiến triển, tăng tiến. ☆Tương tự: “tiên sách” 鞭策, “thôi động” 推動, “cổ động” 鼓動, “xúc sử” 促使.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục cho công việc được mau hơn.