Có 2 kết quả:

cầucừu
Âm Hán Việt: cầu, cừu
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: OIJE (人戈十水)
Unicode: U+4FC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.く (itada.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau4

Tự hình 2

1/2

cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dân tộc Cầu của Trung Quốc (còn gọi là dân tộc Độc Long)
2. kính cẩn tuân theo, cung thuận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “cầu cầu” 俅俅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dân tộc Cầu (tên gọi cũ của tộc Độc Long, một dân tộc ít người ở Trung Quốc);
② 【俅俅】cầu cầu [qiúqiú] Kính cẩn vâng theo, cung thuận.

Từ ghép 1

cừu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cừu cừu 俅俅.

Từ ghép 1