Có 1 kết quả:
tuấn
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻夋
Nét bút: ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: OICE (人戈金水)
Unicode: U+4FCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jùn ㄐㄩㄣˋ, zùn ㄗㄨㄣˋ
Âm Nôm: toáng, tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: toáng, tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Phụng ký Chương thập thị ngự - 奉寄章十侍禦 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Phụng ký Chương thập thị ngự - 奉寄章十侍禦 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi
2. tài giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: “tuấn kiệt” 俊傑 người tài giỏi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị” 尊賢使能, 俊傑在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực 曹植: “Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã” 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?” 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?
2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực 曹植: “Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã” 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?” 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?
Từ điển Thiều Chửu
① Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài giỏi hơn người — To lớn.
Từ ghép 8