Có 1 kết quả:
trở
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿰仌且
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: OOBM (人人月一)
Unicode: U+4FCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǔ ㄗㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): いた (ita), まないた (manaita)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zo2
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): いた (ita), まないた (manaita)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zo2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Quý thu giang thôn - 季秋江村 (Đỗ Phủ)
• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trọng xuân Quốc Tử Giám đinh tế cung kỷ nhất luật - 仲春國子監丁祭恭紀一律 (Nhữ Công Chân)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Quý thu giang thôn - 季秋江村 (Đỗ Phủ)
• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trọng xuân Quốc Tử Giám đinh tế cung kỷ nhất luật - 仲春國子監丁祭恭紀一律 (Nhữ Công Chân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ.
2. (Danh) Cái thớt. ◇Sử Kí 史記: “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
3. § Ghi chú: Tục quen viết là 爼.
2. (Danh) Cái thớt. ◇Sử Kí 史記: “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
3. § Ghi chú: Tục quen viết là 爼.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thớt.
② Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là 爼.
② Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là 爼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái mâm (để đồ tế thời xưa): 俎豆之事,則嘗聞之矣 Về việc trở đậu (tế lễ), thì tôi đã từng nghe qua (Luận ngữ);
② (Cái) thớt;
③ [Zư] (Họ) Trở.
② (Cái) thớt;
③ [Zư] (Họ) Trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn cờ — Cái mâm lớn có chân cao đựng đồ cúng tế — Cái thớt.
Từ ghép 1