Có 2 kết quả:
miễn • phủ
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Hình thái: ⿰亻免
Nét bút: ノ丨ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: ONAU (人弓日山)
Unicode: U+4FDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: fu2, min5
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: fu2, min5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thán bạch phát - 歎白髮 (Lư Tượng)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thán bạch phát - 歎白髮 (Lư Tượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hô hào, cổ vũ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” 俯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phủ nhi bất đáp” 俛而不答 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ 俯. Một âm là miễn.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn 勉.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn 勉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gắng sức, cố gắng. Như 勉 (bộ 力);
② 【僶俛】mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng: 僶俛從之 Gượng theo; c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.
② 【僶俛】mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng: 僶俛從之 Gượng theo; c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi thấp xuống — Gắng sức.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” 俯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phủ nhi bất đáp” 俛而不答 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ 俯. Một âm là miễn.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn 勉.
② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn 勉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 俯 nghĩa ①.