Có 2 kết quả:

bảo tồnbảo tồn

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Gìn giữ sự vật tiếp tục tồn tại, không bị tổn thất hoặc biến hóa (tính chất, ý nghĩa, tác phong...). ◎Như: “bảo tồn cổ tích” bảo tồn di tích xưa.
2. ☆Tương tự: “bảo quản” , “bảo tàng” , “lưu tồn” . ★Tương phản: “phế khí” , “tiêu hủy” , “xả khí” .

Bình luận 0

bảo tồn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ cho còn.

Bình luận 0