Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bảo an
1
/1
保安
bảo an
Từ điển trích dẫn
1. Giữ yên, làm cho có an toàn hoặc được ổn định không hỗn loạn.
2. Tên một châu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ yên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志
(
Mao Trạch Đông
)
•
Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻
(
Phan Huy Thực
)
Bình luận
0