Có 1 kết quả:

hiệp
Âm Hán Việt: hiệp
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OKOO (人大人人)
Unicode: U+4FE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), キャン (kyan)
Âm Nhật (kunyomi): おとこだて (otokodate)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haap6, hap6

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hào hiệp
2. hiệp sĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu. ◎Như: “hào hiệp” , “du hiệp” . ◇Sử Kí : “Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi” , , , (Du hiệp liệt truyện ) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.
2. (Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: “hành hiệp trượng nghĩa” .
3. (Tính) Có nghĩa dũng. ◎Như: “hiệp nghĩa” , “hiệp khách” , “hiệp khí” .
4. Một âm là “giáp”. (Động) § Thông “giáp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hào hiệp, lấy quyền lấy sức mà giúp người gọi là hiệp . Phàm những người vì nghĩa mà cứu giúp người gọi là hiệp, như nghĩa hiệp , hiệp sĩ , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệp khách: Võ hiệp; Nữ hiệp;
② Hành vi hào hiệp: Làm những việc nghĩa hiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tài sức mà cứu giúp người — Đẹp đẽ.

Từ ghép 7