Có 1 kết quả:

tín khẩu hồ thuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thuận miệng nói nhảm, không suy nghĩ nói bừa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na nguyên thị ngã tiểu thì bất tri thiên cao địa hậu, tín khẩu hồ thuyết” 那原是我小時不知天高地厚, 信口胡說 (Đệ thập cửu hồi) Nguyên do là lúc tôi còn bé, không biết trời cao đất dày, quen miệng nói nhảm.

Bình luận 0