Có 1 kết quả:
kiệm
giản thể
Từ điển phổ thông
tiết kiệm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm: 勤儉 Cần kiệm;
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: 貧儉 Nghèo thiếu; 儉歲 Năm mất mùa.
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: 貧儉 Nghèo thiếu; 儉歲 Năm mất mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儉