Có 1 kết quả:

tu luyện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: “tu luyện” 修練, “tu luyện” 修鍊.
2. Tu đạo, luyện khí, luyện đan (theo Đạo giáo 道教). ◇Lữ Nham 呂岩: “Khuyến quân tu tuyện bảo tôn niên, bất cửu thị thần tiên” 勸君修煉保尊年, 不久是神仙 (Ức Giang Nam 憶江南, Từ 詞) Khuyên ngài tu đạo luyện khí giữ gìn tuổi cao, không bao lâu nữa sẽ là thần tiên.
3. Tu dưỡng rèn luyện. ◎Như: “tu luyện tâm tính” 修煉心性.
4. Học tập trau giồi.
5. Đặc chỉ tu hành (thành tiên).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0