Có 1 kết quả:
tu tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Xét mình sửa lỗi. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng viết: Tiến lôi chấn, quân tử dĩ khủng cụ tu tỉnh” 象曰: 洊雷震, 君子以恐懼修省 (Chấn quái 震卦) Tượng nói: Sấm sét lại đến nữa, quân tử lấy làm kinh sợ mà tu thân sửa lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét điều xấu của mình mà sửa chữa.
Bình luận 0