Có 1 kết quả:

biểu
Âm Hán Việt: biểu
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一一丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: OQMV (人手一女)
Unicode: U+4FF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biǎo ㄅㄧㄠˇ, biào ㄅㄧㄠˋ
Âm Nôm: biếu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): たわら (tawara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: biu2, biu3

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

biểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ban phát, phân chia

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia cho, phân phát. ◎Như: “biểu tán” 俵散 phân phát.

Từ điển Thiều Chửu

① Chia cho. Ta đem cái gì cho ai gọi là biếu, có lẽ cũng noi chữ này.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chia phần, chia cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia cho.