Có 2 kết quả:
tỉ • tỷ
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻卑
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: OHHJ (人竹竹十)
Unicode: U+4FFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐ ㄅㄧˇ
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): かしずく (kashizuku), しむ (shimu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei2
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): かしずく (kashizuku), しむ (shimu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lục y 3 - 綠衣 3 (Khổng Tử)
• Nhật nguyệt 3 - 日月 3 (Khổng Tử)
• Thiên bảo 1 - 天保 1 (Khổng Tử)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lục y 3 - 綠衣 3 (Khổng Tử)
• Nhật nguyệt 3 - 日月 3 (Khổng Tử)
• Thiên bảo 1 - 天保 1 (Khổng Tử)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiến, khiến cho. ◎Như: “tỉ năng tự lập” 俾能自立 khiến cho có thể tự lập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” 花神感君至情, 俾香玉復降宮中 (Hương Ngọc 香玉) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.
2. (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh 書經: “Võng bất suất tỉ” 罔不率俾 (Vũ Thành 武成) Không ai không noi theo.
2. (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh 書經: “Võng bất suất tỉ” 罔不率俾 (Vũ Thành 武成) Không ai không noi theo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khiến cho
Từ điển Thiều Chửu
① Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương 俾爾熾而昌 khiến cho mày tốt mà thịnh.
② Theo, như võng bất xuất tỉ 罔不出俾 không ai không noi theo.
② Theo, như võng bất xuất tỉ 罔不出俾 không ai không noi theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khiến cho: 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa;
② Để, cốt để;
③ Noi theo: 罔不率俾 Không ai không noi theo.
② Để, cốt để;
③ Noi theo: 罔不率俾 Không ai không noi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Càng thêm — Sai khiến — Theo. Nghe theo.