Có 2 kết quả:

tỉtỷ
Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: OHHJ (人竹竹十)
Unicode: U+4FFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄅㄧˇ
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): かしずく (kashizuku), しむ (shimu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei2

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiến, khiến cho. ◎Như: “tỉ năng tự lập” khiến cho có thể tự lập. ◇Liêu trai chí dị : “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” , (Hương Ngọc ) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.
2. (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh : “Võng bất suất tỉ” (Vũ Thành ) Không ai không noi theo.

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khiến cho

Từ điển Thiều Chửu

① Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương khiến cho mày tốt mà thịnh.
② Theo, như võng bất xuất tỉ không ai không noi theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khiến cho: Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa;
② Để, cốt để;
③ Noi theo: Không ai không noi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Càng thêm — Sai khiến — Theo. Nghe theo.