Có 3 kết quả:
thối • toái • tốt
Âm Hán Việt: thối, toái, tốt
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻卒
Nét bút: ノ丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: OYOJ (人卜人十)
Unicode: U+5005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻卒
Nét bút: ノ丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: OYOJ (人卜人十)
Unicode: U+5005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ, zú ㄗㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), ソツ (sotsu), ソチ (sochi)
Âm Nhật (kunyomi): せがれ (segare)
Âm Hàn: 쉬, 졸
Âm Quảng Đông: ceoi3, zeot1
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), ソツ (sotsu), ソチ (sochi)
Âm Nhật (kunyomi): せがれ (segare)
Âm Hàn: 쉬, 졸
Âm Quảng Đông: ceoi3, zeot1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Tô Tường)
• Tống nhân chi Kiếm Các thối - 送人之劍閣倅 (Ngu Tập)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
• Tống nhân chi Kiếm Các thối - 送人之劍閣倅 (Ngu Tập)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chức phó, thứ hai
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” 倅.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” 倅.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức phó, chức phó giúp việc quan chính gọi là thừa thối 丞倅.
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Chức) phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phụ vào. Người ở bực thứ, phụ giúp người chánh — Xem Tốt.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, Phạm Đình Toái tự là Thiếu Du, hiệu là song Quỳnh, người xã Quỳnh đôi huyện Quỳnh lưu tỉnh Nghệ an, đậu cử nhân năm 1842, niên hiệu Thiệu trị thứ 2, làm quan tới Hồng lô Tự khanh. Tác phẩm chữ Nôm có Việt sử ca, Quỳnh lưu tiết phụ truyện, Tấn Đường Tống thi ca diễn âm.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Phó.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” 倅.
2. (Danh) Chức quan giúp việc cho quan chính. ◎Như: “huyện thối” 縣倅 chức phó huyện.
3. Một âm là “tốt”. (Danh) Phép nhà Chu trăm người lính gọi là “tốt” 倅.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức phó, chức phó giúp việc quan chính gọi là thừa thối 丞倅.
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
② Một âm là tốt. Phép nhà Chu trăm người lính gọi là tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Binh lính (như 卒, bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tốt 卒 — Các âm khác là Thối, Toái.