Có 1 kết quả:

lưỡng
Âm Hán Việt: lưỡng
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OMLB (人一中月)
Unicode: U+5006
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: liǎ ㄌㄧㄚˇ, liǎng ㄌㄧㄤˇ
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たくみ (takumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: loeng5

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài, khéo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đôi, hai. ◎Như: “nhĩ môn lưỡng” hai anh (chị).
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” có chút ít tiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Kĩ lưỡng tài khéo, như kĩ lưỡng dĩ cùng không còn tài khéo gì nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Hai (người), đôi: Hai chúng mình, đôi ta; Hai anh (chị);
② Chút ít, vài ba: Có chút ít tiền; Chỉ có vài ba người thế này. Xem [liăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jìliăng]. Xem [liă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cặp, một đôi — Xem Kĩ lưỡng. Vần Kĩ.

Từ ghép 3