Có 4 kết quả:
sảng • thương • thảng • xương
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱亽⿸𠁣口
Nét bút: ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: OIAR (人戈日口)
Unicode: U+5009
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cāng ㄘㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề đăng - 題燈 (Trần Liệt)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Sơ văn Tôn tổng đốc thoái sư Xương Giang ngẫu phú - 初聞孫總督退師昌江偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Sơ văn Tôn tổng đốc thoái sư Xương Giang ngẫu phú - 初聞孫總督退師昌江偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thối chí, nản lòng — Một âm khác là Thương. Xem Thương.
phồn thể
Từ điển phổ thông
kho, vựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” 米倉 đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” 艙.
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” 蒼. ◇Lễ Kí 禮記: “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” 倉卒.
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” 倉皇.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” 艙.
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” 蒼. ◇Lễ Kí 禮記: “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” 倉卒.
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” 倉皇.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bịch đựng thóc.
② Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
② Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, vựa: 穀倉 Kho lúa, vựa thóc; 糧食滿倉 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho lúa — Cái kho chứa — Lòng thuyền.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: thảng thốt 倉猝)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” 米倉 đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” 艙.
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” 蒼. ◇Lễ Kí 禮記: “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” 倉卒.
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” 倉皇.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” 艙.
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” 蒼. ◇Lễ Kí 禮記: “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” 倉卒.
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” 倉皇.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bịch đựng thóc.
② Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
② Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
kho, vựa