Có 4 kết quả:

sảngthươngthảngxương
Âm Hán Việt: sảng, thương, thảng, xương
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: 𠁣
Nét bút: ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: OIAR (人戈日口)
Unicode: U+5009
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cāng ㄘㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

sảng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thối chí, nản lòng — Một âm khác là Thương. Xem Thương.

thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho, vựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” kho hàng, “diêm thương” vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” .
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” .
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” . ◇Lễ Kí : “Giá thương long, tái thanh kì” , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” .
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bịch đựng thóc.
② Một âm là thảng. Như thảng thốt vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương , như thương hải bể xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, vựa: Kho lúa, vựa thóc; 滿 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như , bộ ): Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho lúa — Cái kho chứa — Lòng thuyền.

Từ ghép 2

thảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” kho hàng, “diêm thương” vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” .
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” .
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” . ◇Lễ Kí : “Giá thương long, tái thanh kì” , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” .
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bịch đựng thóc.
② Một âm là thảng. Như thảng thốt vội vàng hấp tấp.
③ Có khi dùng như chữ thương , như thương hải bể xanh.

Từ ghép 3

xương

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho, vựa