Có 1 kết quả:
quan
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻官
Nét bút: ノ丨丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: OJRR (人十口口)
Unicode: U+500C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): とねり (toneri)
Âm Quảng Đông: gun1
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): とねり (toneri)
Âm Quảng Đông: gun1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người coi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ phục dịch (đóng xe ngựa cho vua, v.v.).
2. (Danh) Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm ... ◎Như: “đường quan” 堂倌.
3. (Danh) Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc. ◎Như: “dương quan” 羊倌, “ngưu quan” 牛倌, “trư quan” 豬倌.
2. (Danh) Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm ... ◎Như: “đường quan” 堂倌.
3. (Danh) Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc. ◎Như: “dương quan” 羊倌, “ngưu quan” 牛倌, “trư quan” 豬倌.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan nhân 倌人 chức bầy tôi nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua. Tục gọi kẻ làm thuê cho nhà hàng cơm là đường quan 堂倌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Người ở làm việc vặt: 堂倌 Người hầu (điếu đóm nước nôi), người phục dịch, bồi;
② (cũ) Người giữ ngựa (thời xưa), người chăn gia súc (ở nông thôn): 牛倌 Người chăn bò; 羊倌 Người chăn cừu; 倌人 Viên quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua;
③ (Tiếng nói trại để chỉ) gái điếm.
② (cũ) Người giữ ngựa (thời xưa), người chăn gia súc (ở nông thôn): 牛倌 Người chăn bò; 羊倌 Người chăn cừu; 倌人 Viên quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua;
③ (Tiếng nói trại để chỉ) gái điếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề tôi cấp dưới — Viên chức hạng thấp.
Từ ghép 1