Có 1 kết quả:

đảo trướng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu nợ không trả. ◎Như: “đảo trướng quyển đào” 倒帳捲逃.
2. Tiền nợ không đòi lại được. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Huống thả cáo đích hựu thị nhị thập đa vạn đích đảo trướng, bất tiêu thuyết nguyên cáo thị cá phú ông” 況且告的又是二十多萬的倒帳, 不消說原告是個富翁 (Đệ thất hồi).
3. § Cũng viết là “đảo trướng” 倒賬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá sản, hết vốn.