Có 1 kết quả:

thuỳ
Âm Hán Việt: thuỳ
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: OHJM (人竹十一)
Unicode: U+5015
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ
Âm Quảng Đông: seoi4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

thuỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nặng
2. tên một người có tài khéo đời cổ (thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một người thợ giỏi thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nặng;
② [Chuí] Tên một người có tài khéo đời cổ (thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nặng.