Có 1 kết quả:

thảng
Âm Hán Việt: thảng
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: OFBR (人火月口)
Unicode: U+5018
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cháng ㄔㄤˊ, tǎng ㄊㄤˇ
Âm Nôm: người, thảng, thằng, thoang, thoắng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): もし (moshi), たちもとほ.る (tachimotoho.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng4, tong2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ví như

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: “thảng sử” 使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn : “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ví, như thảng sử 使 ví khiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (lt) Nếu, giả sử, ví phỏng: Nếu cố gắng thì nhất định thành công; Nếu Nhạc Nghị tái sinh, đến nay cũng phải chạy trốn (lí Bạch: Tặng Giang Hạ Vi thái thú lương tể). thảng hoặc [tănghuò] Xem ; thảng nhiên [tăngrán] Xem ; thảng nhược [tăngruò] Nếu, giá như; 使 thảng sử [tăngshê] Xem ;
② (pht) (văn) Có lẽ, có thể: ! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký: Khổng Tử thế gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ kinh ngạc ngờ vực — Giả sử. Nếu.

Từ ghép 2