Có 1 kết quả:
thảng
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻尚
Nét bút: ノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: OFBR (人火月口)
Unicode: U+5018
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ, tǎng ㄊㄤˇ
Âm Nôm: người, thảng, thằng, thoang, thoắng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): もし (moshi), たちもとほ.る (tachimotoho.ru)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: soeng4, tong2
Âm Nôm: người, thảng, thằng, thoang, thoắng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): もし (moshi), たちもとほ.る (tachimotoho.ru)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: soeng4, tong2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Khách lộ - 客路 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ngẫu tư - 偶思 (Hà Tông Quyền)
• Phú đắc Bá Ngạn liễu lưu từ Trịnh viên ngoại - 賦得霸岸柳留辭鄭員外 (Dương Cự Nguyên)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Khách lộ - 客路 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ngẫu tư - 偶思 (Hà Tông Quyền)
• Phú đắc Bá Ngạn liễu lưu từ Trịnh viên ngoại - 賦得霸岸柳留辭鄭員外 (Dương Cự Nguyên)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ví như
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: “thảng sử” 倘使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ví, như thảng sử 倘使 ví khiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (lt) Nếu, giả sử, ví phỏng: 倘努力定能成功 Nếu cố gắng thì nhất định thành công; 樂毅倘再生,于今亦奔亡 Nếu Nhạc Nghị tái sinh, đến nay cũng phải chạy trốn (lí Bạch: Tặng Giang Hạ Vi thái thú lương tể). 【倘或】 thảng hoặc [tănghuò] Xem 倘若; 【倘然】thảng nhiên [tăngrán] Xem 倘若; 【倘若】thảng nhược [tăngruò] Nếu, giá như; 【倘使】 thảng sử [tăngshê] Xem 倘若;
② (pht) (văn) Có lẽ, có thể: 蓋周文,武起酆,鎬而王,今費雖小,倘庶幾乎! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký: Khổng Tử thế gia).
② (pht) (văn) Có lẽ, có thể: 蓋周文,武起酆,鎬而王,今費雖小,倘庶幾乎! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký: Khổng Tử thế gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ kinh ngạc ngờ vực — Giả sử. Nếu.
Từ ghép 2