Có 1 kết quả:

tá khẩu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mượn cớ, lấy cớ, viện cớ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Nhĩ nhược thị tá khẩu bất khẳng tiền khứ, tiện thị tham đồ an dật, tại gia luyến trước thê tử, nãi thị bất hiếu chi tử, tòng thử nhĩ tiện bất hứa tái kiến ngã đích diện liễu” 你若是借口不肯前去, 便是貪圖安逸, 在家戀著妻子, 乃是不孝之子, 從此你便不許再見我的面了 (Đệ tam cửu hồi).
2. Cớ, lí do viện ra. ◎Như: “tha tổng thị dĩ tắc xa tố vi trì đáo đích tá khẩu” 他總是以塞車做為遲到的借口.
3. § Cũng nói là: “tạ khẩu” 藉口.