Có 1 kết quả:

tá cứ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bằng chứng cho vay mượn. ☆Tương tự: “tá khoán” , “tá ước” . ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : “Thương định liễu lợi tức, đính định liễu nhật kì, tả liễu tá cứ” , , (Đệ cửu thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng cớ của sự vay nợ. Tấm giấy nợ.

Bình luận 0