Có 1 kết quả:

tá đoan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mượn cớ, viện cớ để làm việc gì. ◎Như: “tha giá dạng tố, thị tồn tâm tá đoan tầm hấn” 他這樣做, 是存心借端尋釁 nó làm ra như vậy, tức là cố ý kiếm cớ gây hấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn cớ. Viện cớ để làm việc gì.