Có 3 kết quả:
phóng • phảng • phỏng
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻放
Nét bút: ノ丨丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: OYSK (人卜尸大)
Unicode: U+5023
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǎng ㄈㄤˇ, páng ㄆㄤˊ
Âm Nôm: phạng, phỏng, phổng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: phạng, phỏng, phổng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 仿.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bắt chước, làm theo, làm giống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt chước. § Cũng như “phỏng” 仿.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt chước, cũng viết là phỏng 仿.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước. Td: Mô phỏng — Cũng đọc Phóng.
Từ ghép 7