Có 2 kết quả:
trị • trực
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻直
Nét bút: ノ丨一丨丨フ一一一フ
Thương Hiệt: XOJBV (重人十月女)
Unicode: U+5024
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhí ㄓˊ
Âm Nôm: trị, trịa
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne), あたい (atai)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: trị, trịa
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne), あたい (atai)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Bộ Minh nhân Tư Minh phủ công sai viên - 步明人思明府公差員 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Canh Dần tuế hứng - 庚寅歲興 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Lãn Trai nguyên xướng kỳ 2 - 和懶齋原唱其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Phụng tiễn nguyên thự đốc đại nhân thượng kinh chi hành - 奉餞原署督大人上京之行 (Phạm Thận Duật)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nguyệt ngẫu thành - 秋月偶成 (Nguyễn Trãi)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Bộ Minh nhân Tư Minh phủ công sai viên - 步明人思明府公差員 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Canh Dần tuế hứng - 庚寅歲興 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Lãn Trai nguyên xướng kỳ 2 - 和懶齋原唱其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Phụng tiễn nguyên thự đốc đại nhân thượng kinh chi hành - 奉餞原署督大人上京之行 (Phạm Thận Duật)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nguyệt ngẫu thành - 秋月偶成 (Nguyễn Trãi)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
trị giá, đáng giá
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của 值.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, như trị kì lộ vũ 値其鷺羽 cầm thửa cánh cò.
② Ðang, như trị niên 値年 đang năm, trị nhật 値日 đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
③ Ðánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau).
④ Gặp.
② Ðang, như trị niên 値年 đang năm, trị nhật 値日 đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
③ Ðánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau).
④ Gặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cầm: 値其鷺羽 Cầm lông cò kia (Thi Kinh: Trần phong, Uyển khâu). Xem 値 [zhí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giá trị: 二物之値相等 Giá trị hai vật ngang nhau;
② Giá, đáng giá, trị giá: 値多少錢 Đáng bao nhiêu tiền?; 分文不値 Không đáng một xu; 春宵一刻値千金 Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng (Tô Thức: Xuân dạ);
③ (toán) Trị, trị số, số: 定値 Trị số xác định; 化引値 Số suy dẫn; 近似値 Trị số gần đúng;
④ Gặp: 相値 Gặp nhau;
⑤ Nhân dịp, gặp lúc, giữa khi: 正値國慶 Nhân dịp Quốc khánh; 去拜訪他,正値他外出 Đến thăm anh ấy thì gặp lúc anh ấy đi vắng;
⑥ Trực, thường trực: 値日 Trực nhật, thường trực; 値夜 Trực đêm. Xem 値 [zhì].
② Giá, đáng giá, trị giá: 値多少錢 Đáng bao nhiêu tiền?; 分文不値 Không đáng một xu; 春宵一刻値千金 Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng (Tô Thức: Xuân dạ);
③ (toán) Trị, trị số, số: 定値 Trị số xác định; 化引値 Số suy dẫn; 近似値 Trị số gần đúng;
④ Gặp: 相値 Gặp nhau;
⑤ Nhân dịp, gặp lúc, giữa khi: 正値國慶 Nhân dịp Quốc khánh; 去拜訪他,正値他外出 Đến thăm anh ấy thì gặp lúc anh ấy đi vắng;
⑥ Trực, thường trực: 値日 Trực nhật, thường trực; 値夜 Trực đêm. Xem 値 [zhì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng với. Vừa tới. Td: Giá trị ( cái giá đáng như vậy ) — Tên người, tức Phan Văn Trị, đậu Cử nhân năm 1849, niên hiệu Tự Đức thứ 2, nhưng không ra làm quan vì chủ trương bất hợp tác, người làng Hưng Thịnh huyện Bản An tỉnh Vĩnh long, không rõ năm sanh năm mất. Tác phẩm chữ Nôm gồm 10 bài hoạ 10 bài Tự thuật của Tôn Thọ Tường, và một số bài thơ khác như bài hoạ Từ Thứ quy Tào, Hát bội… Tất cả đều nói lên lòng yêu nước, chủ trương chống Pháp.
Từ ghép 5
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giá trị: 二物之値相等 Giá trị hai vật ngang nhau;
② Giá, đáng giá, trị giá: 値多少錢 Đáng bao nhiêu tiền?; 分文不値 Không đáng một xu; 春宵一刻値千金 Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng (Tô Thức: Xuân dạ);
③ (toán) Trị, trị số, số: 定値 Trị số xác định; 化引値 Số suy dẫn; 近似値 Trị số gần đúng;
④ Gặp: 相値 Gặp nhau;
⑤ Nhân dịp, gặp lúc, giữa khi: 正値國慶 Nhân dịp Quốc khánh; 去拜訪他,正値他外出 Đến thăm anh ấy thì gặp lúc anh ấy đi vắng;
⑥ Trực, thường trực: 値日 Trực nhật, thường trực; 値夜 Trực đêm. Xem 値 [zhì].
② Giá, đáng giá, trị giá: 値多少錢 Đáng bao nhiêu tiền?; 分文不値 Không đáng một xu; 春宵一刻値千金 Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng (Tô Thức: Xuân dạ);
③ (toán) Trị, trị số, số: 定値 Trị số xác định; 化引値 Số suy dẫn; 近似値 Trị số gần đúng;
④ Gặp: 相値 Gặp nhau;
⑤ Nhân dịp, gặp lúc, giữa khi: 正値國慶 Nhân dịp Quốc khánh; 去拜訪他,正値他外出 Đến thăm anh ấy thì gặp lúc anh ấy đi vắng;
⑥ Trực, thường trực: 値日 Trực nhật, thường trực; 値夜 Trực đêm. Xem 値 [zhì].