Có 1 kết quả:

không
Âm Hán Việt: không
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: OJCM (人十金一)
Unicode: U+5025
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kōng ㄎㄨㄥ, kǒng ㄎㄨㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか.る (nuka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung1, hung2

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

1/1

không

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngu dốt
2. không biết

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Không đồng” 倥侗 không biết gì cả, dốt nát.
2. (Phó, tính) “Không tổng” 倥傯: (1) Cấp bách, vội vàng. (2) Bần cùng, nghèo túng, quẫn bách. § Cũng viết là “không” 悾.

Từ điển Thiều Chửu

① Không đồng 倥侗 vội vàng sấp ngửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【倥偬】không tổng [kôngzông] (văn) ① (Công việc) khẩn cấp, cấp bách, vội vàng;
② Nghèo túng, quẫn bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời.

Từ ghép 3