Có 4 kết quả:
sai • sảnh • thiến • thính
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻青
Nét bút: ノ丨一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: OQMB (人手一月)
Unicode: U+5029
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiàn ㄑㄧㄢˋ, qìng ㄑㄧㄥˋ
Âm Nôm: sảnh, thiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): つらつら (tsuratsura), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 천, 청
Âm Quảng Đông: sin3, sin6
Âm Nôm: sảnh, thiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): つらつら (tsuratsura), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 천, 청
Âm Quảng Đông: sin3, sin6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 40 - Đại học: Như hiếu hảo sắc - 菊秋百詠其四十-大學:如好好色 (Phan Huy Ích)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Hoạ Tập Mỹ “Xuân tịch tửu tỉnh” - 和襲美春夕酒醒 (Lục Quy Mông)
• Ký Văn Mậu - 寄文茂 (Triều Thái)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tức cảnh kỳ 2 - 即景其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Hoạ Tập Mỹ “Xuân tịch tửu tỉnh” - 和襲美春夕酒醒 (Lục Quy Mông)
• Ký Văn Mậu - 寄文茂 (Triều Thái)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tức cảnh kỳ 2 - 即景其二 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông.
2. (Danh) Rể. ◎Như: “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài, “muội thiến” 妹倩 em rể, “điệt thiến” 姪倩 cháu rể.
3. (Tính) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
4. (Tính) Nhanh chóng. § Thông “thiến” 淒.
5. Một âm là “sai”. (Động) Mượn thay. ◎Như: “sai đại” 倩代 nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sai thùy kí khứ tác kì truyền” 倩誰記去作奇傳 (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?
2. (Danh) Rể. ◎Như: “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài, “muội thiến” 妹倩 em rể, “điệt thiến” 姪倩 cháu rể.
3. (Tính) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
4. (Tính) Nhanh chóng. § Thông “thiến” 淒.
5. Một âm là “sai”. (Động) Mượn thay. ◎Như: “sai đại” 倩代 nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sai thùy kí khứ tác kì truyền” 倩誰記去作奇傳 (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?
Từ điển Thiều Chửu
① Xinh đẹp, như xảo tiếu thiến hề 巧笑倩兮 khéo cười tươi đẹp làm sao.
② Rể, như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
③ Một âm là sai . Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.
② Rể, như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
③ Một âm là sai . Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mượn. Thờ — Cháu rể — Một âm khác là Thiến. Xem Thiến.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xinh đẹp
2. rể, nhà trai
2. rể, nhà trai
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chàng rể — Mướn người làm thay mình.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xinh đẹp
2. rể, nhà trai
2. rể, nhà trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông.
2. (Danh) Rể. ◎Như: “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài, “muội thiến” 妹倩 em rể, “điệt thiến” 姪倩 cháu rể.
3. (Tính) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
4. (Tính) Nhanh chóng. § Thông “thiến” 淒.
5. Một âm là “sai”. (Động) Mượn thay. ◎Như: “sai đại” 倩代 nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sai thùy kí khứ tác kì truyền” 倩誰記去作奇傳 (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?
2. (Danh) Rể. ◎Như: “hiền thiến” 賢倩 chàng rể hiền tài, “muội thiến” 妹倩 em rể, “điệt thiến” 姪倩 cháu rể.
3. (Tính) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
4. (Tính) Nhanh chóng. § Thông “thiến” 淒.
5. Một âm là “sai”. (Động) Mượn thay. ◎Như: “sai đại” 倩代 nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sai thùy kí khứ tác kì truyền” 倩誰記去作奇傳 (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?
Từ điển Thiều Chửu
① Xinh đẹp, như xảo tiếu thiến hề 巧笑倩兮 khéo cười tươi đẹp làm sao.
② Rể, như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
③ Một âm là sai . Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.
② Rể, như muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
③ Một âm là sai . Mượn thay như sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dẹp đẽ — Đẹp trai — Mỉm cười.