Có 2 kết quả:
luân lí • luân lý
Từ điển trích dẫn
1. Lẽ thường nhân luân đạo đức, chỉ các loại chuẩn tắc về đạo đức trong sự cư xử giữa con người với nhau. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Chánh gia chi đạo tại ư chánh luân lí, đốc ân nghĩa” 正家之道在於正倫理, 篤恩義 (Quyển thất thập nhị).
2. Điều lí của sự vật, mạch lạc. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Độc sử đương quan đại luân lí, đại cơ hội, đại trị loạn đắc thất” 讀史當觀大倫理, 大機會, 大治亂得失 (Quyển thập nhất, Độc thư pháp hạ 讀書法下) Đọc sử phải xem xét những thứ tự mạch lạc lớn, những then chốt lớn, những sự yên loạn được mất lớn.
2. Điều lí của sự vật, mạch lạc. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Độc sử đương quan đại luân lí, đại cơ hội, đại trị loạn đắc thất” 讀史當觀大倫理, 大機會, 大治亂得失 (Quyển thập nhất, Độc thư pháp hạ 讀書法下) Đọc sử phải xem xét những thứ tự mạch lạc lớn, những then chốt lớn, những sự yên loạn được mất lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẽ phải ở đời, lẽ phải trong việc cư xử.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0