Có 1 kết quả:

trác
Âm Hán Việt: trác
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: OYAJ (人卜日十)
Unicode: U+502C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuō ㄓㄨㄛ
Âm Nôm: trác, xấc
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coek3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

1/1

trác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rõ rệt, lớn lao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rõ rệt, lớn lao. ◇Thi Kinh 詩經: “Trác bỉ vân hán” 倬彼雲漢 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Thiên hà lớn lao kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Rõ rệt, lớn lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rõ rệt, trội, to lớn, lớn lao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn.