Có 1 kết quả:
trác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rõ rệt, lớn lao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rõ rệt, lớn lao. ◇Thi Kinh 詩經: “Trác bỉ vân hán” 倬彼雲漢 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Thiên hà lớn lao kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Rõ rệt, lớn lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rõ rệt, trội, to lớn, lớn lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn.