Có 3 kết quả:
khoã • khoả • loã
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻果
Nét bút: ノ丨丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OWD (人田木)
Unicode: U+502E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luǒ ㄌㄨㄛˇ
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): はだか (hadaka), せま.い (sema.i), かたぬ.ぐ (katanu.gu), すはだ (suhada)
Âm Hàn: 라
Âm Quảng Đông: lo2
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): はだか (hadaka), せま.い (sema.i), かたぬ.ぐ (katanu.gu), すはだ (suhada)
Âm Hàn: 라
Âm Quảng Đông: lo2
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Trần trục, người không mặc quần áo là khoã thân 倮身.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng
2. trần truồng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trần trục. ◎Như: “khỏa thân” 倮身 trần truồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trần truồng, thân thể không có che đậy — Mình mẩy trần truồng. Cũng viết Khoả 裸.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng
2. trần truồng
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 裸 (bộ 衣).