Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
yển vũ
1
/1
偃武
yển vũ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng việc võ bị, ý nói ngừng chiến tranh. Thường nói: Yển vũ tu văn ( ngừng việc võ bị để sửa sang việc văn hoá ). Chỉ lúc thanh bình trở lại.旌.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題
(
Lê Thánh Tông
)
•
Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其五
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0