Có 2 kết quả:
giá như • giả như
Từ điển phổ thông
giá như, ví dụ như
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
giá như, ví dụ như
Từ điển trích dẫn
1. Như là, như quả. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Tiền vi nhân, hậu vi quả; tác giả vi nhân, thụ giả vi quả. Giả như chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu, chủng thị nhân, đắc thị quả” 前為因, 後為果; 作者為因, 受者為果. 假如種瓜得瓜, 種荳得荳, 種是因, 得是果 (Quyển nhị cửu, Nguyệt Minh hòa thượng độ Liễu Thúy 月明和尚度柳翠).
2. Mặc dù, dù cho. § Cũng như “túng sử” 縱使. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tâm thượng hữu như đao thứ, giả như hoạt đắc hựu hà vi, uổng nhạ vạn nhân xi” 心上有如刀刺, 假如活得又何為, 枉惹萬人嗤 (Quyển bát).
3. Ví như, thí như.
2. Mặc dù, dù cho. § Cũng như “túng sử” 縱使. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tâm thượng hữu như đao thứ, giả như hoạt đắc hựu hà vi, uổng nhạ vạn nhân xi” 心上有如刀刺, 假如活得又何為, 枉惹萬人嗤 (Quyển bát).
3. Ví như, thí như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ví mà. Nếu như.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0