Có 1 kết quả:

giả thác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bịa đặt ra, hư cấu. ◇Tùy Thư 隋書: “Hoặc biến loạn âm dương, khúc thành quân dục, hoặc giả thác thần quái, huỳnh hoặc dân tâm” 或變亂陰陽, 曲成君欲, 或假托神怪, 熒惑民心 (Nghệ thuật truyện 藝術傳, Tự 序).
2. Lấy danh nghĩa, giả mạo, ngụy thác.
3. Mượn (chuyện), y thác. ◎Như: “ngụ ngôn thông thường giả thác cố sự lai thuyết minh tố nhân xử sự đích đạo lí” 寓言通常假托故事來說明做人處事的道理 ngụ ngôn thường là mượn chuyện để nói về đạo lí ở đời.
4. Mượn cớ, lấy lí do. ◎Như: “tha giả thác gia lí hữu sự, bất lai” 他假托家裡有事, 不來 anh ấy lấy cớ nhà có việc nên không đến.
5. § Cũng viết là “giả thác” 假託.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn cớ. Mượn tiếng.