Có 1 kết quả:
giả trang
Từ điển phổ thông
giả trang
Từ điển trích dẫn
1. Giả bộ, làm ra vẻ. § Cố ý làm động tác, biểu hiện bề ngoài để che giấu chân tướng hoặc ý đồ thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tần Chung sấn thử hòa Hương Liên tễ mi lộng nhãn, đệ ám hiệu nhi, nhị nhân giả trang xuất tiểu cung, tẩu đáo hậu viện thuyết tư kỉ thoại” 秦鐘趁此和香憐擠眉弄眼, 遞暗號兒, 二人假裝出小恭, 走到後院說私己話 (Đệ cửu hồi) Tần Chung thừa dịp liền đầu mày khóe mắt với Hương Liên. Hai người ra hiệu với nhau giả cách đi tiểu, chạy ra sau nhà trò chuyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi cách ăn mặc để thành người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0