Có 2 kết quả:
khế • kệ
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻曷
Nét bút: ノ丨丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: OAPV (人日心女)
Unicode: U+5048
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ, jié ㄐㄧㄝˊ, qì ㄑㄧˋ
Âm Nôm: kẹ, kệ
Âm Nhật (onyomi): ゲ (ge), ケツ (ketsu), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): いこ.う (iko.u)
Âm Hàn: 걸, 게
Âm Quảng Đông: gai2, gai6, git6
Âm Nôm: kẹ, kệ
Âm Nhật (onyomi): ゲ (ge), ケツ (ketsu), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): いこ.う (iko.u)
Âm Hàn: 걸, 게
Âm Quảng Đông: gai2, gai6, git6
Tự hình 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Diêu sứ quân đề Huệ thượng nhân phòng, đắc thanh tự - 陪姚使君題惠上人房,得青字 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Long Đội sơn - 龍隊山 (Ngô Thì Điển)
• Phỉ phong 1 - 匪風 1 (Khổng Tử)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 070 - 山居百詠其七十 (Tông Bản thiền sư)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Đông Lâm tổng trường lão - 贈東林總長老 (Tô Thức)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Long Đội sơn - 龍隊山 (Ngô Thì Điển)
• Phỉ phong 1 - 匪風 1 (Khổng Tử)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 070 - 山居百詠其七十 (Tông Bản thiền sư)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Đông Lâm tổng trường lão - 贈東林總長老 (Tô Thức)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Kệ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lời kệ (các bài thơ của Phật)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật 佛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” 爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng mãnh;
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh khoẻ — Mau lẹ. Nhanh — Rồi một ngư diễn kệ sớm trưa ( Sãi Vãi ) — Bài văn tán tụng hoặc giải thích thêm về một đoạn kinh Phật ( nói tắt của Kệ-đà, phiên âm tiếng Phạn ) — Một âm là Khế.