Có 1 kết quả:
vĩ
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻韋
Nét bút: ノ丨フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: ODMQ (人木一手)
Unicode: U+5049
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wěi ㄨㄟˇ
Âm Nôm: vĩ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): えら.い (era.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Âm Nôm: vĩ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): えら.い (era.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề - 遊扶董天王廟有感而題 (Cao Bá Quát)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư - 侯主任恩贈一部書 (Hồ Chí Minh)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề - 遊扶董天王廟有感而題 (Cao Bá Quát)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư - 侯主任恩贈一部書 (Hồ Chí Minh)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cao to
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử 管子: “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法).
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳).
4. (Danh) Họ “Vĩ”.
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳).
4. (Danh) Họ “Vĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạ, lớn, như tú vĩ 秀偉 tuấn tú lạ, vĩ dị 偉異 lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉人.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Kì lạ.
Từ ghép 8
hùng vĩ 雄偉 • vĩ đại 偉大 • vĩ khí 偉氣 • vĩ nghiệp 偉業 • vĩ nhân 偉人 • vĩ quan 偉觀 • vĩ tài 偉才 • vĩ tích 偉績