Có 1 kết quả:
vĩ nhân
Từ điển phổ thông
vĩ nhân, người vĩ đại
Từ điển trích dẫn
1. Người có tài đức sự nghiệp lớn lao. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử tam công giả, nãi nhất đại chi vĩ nhân dã, hậu thế đãi nan kế hĩ” 此三公者, 乃一代之偉人也, 後世殆難繼矣 (Chung Dao truyện 鍾繇傳).
2. ☆Tương tự: “hiền nhân” 賢人, “thánh nhân” 聖人.
3. ★Tương phản: “phàm nhân” 凡人, “thường nhân” 常人, “dong nhân” 庸人.
2. ☆Tương tự: “hiền nhân” 賢人, “thánh nhân” 聖人.
3. ★Tương phản: “phàm nhân” 凡人, “thường nhân” 常人, “dong nhân” 庸人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người có tài đức sự nghiệp lớn lao, khác hẳn người thường.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0