Có 1 kết quả:
vĩ đại
Từ điển phổ thông
vĩ đại, to lớn
Từ điển trích dẫn
1. To lớn, vạm vỡ. ◇Trần Thiên Hoa 陳天華: “Na phương trượng niên ước ngũ thập dư tuế, thân khu vĩ đại” 那方丈年約五十餘歲, 身軀偉大 (Sư tử hống 獅子吼) Vị phương trượng đó tuổi chừng hơn năm chục, thân hình vạm vỡ.
2. Cao siêu, cao cả, không phải tầm thường. ◎Như: “vĩ đại đích nhân vật” 偉大的人物.
2. Cao siêu, cao cả, không phải tầm thường. ◎Như: “vĩ đại đích nhân vật” 偉大的人物.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớn lao.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0