Có 1 kết quả:
ôi
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻畏
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一一フノ丶
Thương Hiệt: OWMV (人田一女)
Unicode: U+504E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wēi ㄨㄟ
Âm Nôm: ôi
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ほの.か (hono.ka), なじ.む (naji.mu), した.しむ (shita.shimu), ちかよ.る (chikayo.ru)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: wui1
Âm Nôm: ôi
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ほの.か (hono.ka), なじ.む (naji.mu), した.しむ (shita.shimu), ちかよ.る (chikayo.ru)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: wui1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cẩm Thu hồ - 錦秋湖 (Lý Trường Hà)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Giang Nam khúc kỳ 5 - 江南曲其五 (Lưu Cơ)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Liễu (Bá ngạn tình lai tống biệt tần) - 柳(灞岸晴來送別頻) (La Ẩn)
• Nam hồ - 南湖 (Ôn Đình Quân)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
• Cẩm Thu hồ - 錦秋湖 (Lý Trường Hà)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Giang Nam khúc kỳ 5 - 江南曲其五 (Lưu Cơ)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Liễu (Bá ngạn tình lai tống biệt tần) - 柳(灞岸晴來送別頻) (La Ẩn)
• Nam hồ - 南湖 (Ôn Đình Quân)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
âu yếm, ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát gần, tựa, dựa, kề. ◎Như: “ôi ỷ” 偎倚 tựa sát bên mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng cá ôi ôi ỷ ỷ, bất nhẫn tương li” 兩個偎偎倚倚, 不忍相離 (Đệ bát hồi) Hai người quấn quấn quýt quýt, không nỡ buông nhau ra.
2. (Động) Dỗ dành.
2. (Động) Dỗ dành.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân gần, như ôi ỷ 偎倚 tựa sát bên mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tựa, dựa, ghé, ngả, kề: 小孩偎在母親懷裡 Đứa trẻ ngả vào lòng mẹ;
② (văn) Thân gần, thân thiết, gần gũi;
③ Ôm ấp, âu yếm.
② (văn) Thân gần, thân thiết, gần gũi;
③ Ôm ấp, âu yếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi.
Từ ghép 2