Có 1 kết quả:
tố
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻故
Nét bút: ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OJRK (人十口大)
Unicode: U+505A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サク (saku), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): な.す (na.su), つく.る (tsuku.ru)
Âm Hàn: 주, 자
Âm Quảng Đông: zou6
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サク (saku), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): な.す (na.su), つく.る (tsuku.ru)
Âm Hàn: 주, 자
Âm Quảng Đông: zou6
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 028 - 山居百詠其二十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thất cửu - 七九 (Hồ Chí Minh)
• Thích ngộ phong vũ hựu tác đoản luật - 適遇風雨又作短律 (Phạm Nguyễn Du)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiêu điều - 蕭條 (Phan Thúc Trực)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 028 - 山居百詠其二十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thất cửu - 七九 (Hồ Chí Minh)
• Thích ngộ phong vũ hựu tác đoản luật - 適遇風雨又作短律 (Phạm Nguyễn Du)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiêu điều - 蕭條 (Phan Thúc Trực)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm (cư xử, trở thành). ◎Như: “tố nhân” 做人 làm người, “tố quan” 做官 làm quan.
2. (Động) Tiến hành công việc. ◎Như: “tố sanh ý” 做生意 làm ăn sinh sống, “tố sự” 做事 làm việc.
3. (Động) Cử hành, làm lễ, tổ chức. ◎Như: “tố sanh nhật” 做生日 làm lễ sinh nhật, “tố mãn nguyệt” 做滿月 ăn mừng đầy tháng (trẻ mới sinh).
4. (Động) Làm ra, chế tạo. ◎Như: “tố y phục” 做衣服 may quần áo, “tố hài tử” 做鞋子 đóng giày.
5. (Động) Giả trang, giả làm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ đáo lâm thì, chỉ tố khứ tống tang, trương nhân nhãn thác, nã liễu lưỡng khối cốt đầu, hòa giá thập lưỡng ngân tử thu trước, tiện thị cá lão đại kiến chứng” 你到臨時, 只做去送喪, 張人眼錯, 拿了兩塊骨頭, 和這十兩銀子收著, 便是個老大見證 (Đệ nhị thập lục hồi) Khi ông đến đó, chỉ làm như tới đưa đám, đúng lúc không ai để ý, dấu lấy hai khúc xương, gói chung với mười lạng bạc này, dành để làm bằng chứng.
6. (Động) Dùng làm. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đảo chiệp xuân sam tố la phiến thiên” 倒摺春衫做羅扇搧 (Hóa lang nhi 貨郎兒, Sáo khúc 套曲) Gấp áo xuân dùng làm quạt là.
7. (Động) Đánh, đấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi khoan hồng đại lượng, ngã khước nhãn lí nhu bất hạ sa tử khứ. Nhượng ngã hòa giá xướng phụ tố nhất hồi, tha tài tri đạo ni” 奶奶寬洪大量, 我卻眼裏揉不下沙子去. 讓我和這娼婦做一回, 他才知道呢 (Đệ lục thập cửu hồi) Mợ thì khoan hồng đại lượng chứ em không thể để cái gai trước mắt được. Em phải đánh cho con đĩ ấy một phen, nó mới biết tay!
8. (Động) Biểu diễn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Na hí tử hựu tố liễu nhất hồi, ước hữu ngũ canh thì phân, chúng nhân tề khởi thân” 那戲子又做了一回, 約有五更時分, 眾人齊起身 (Đệ lục thập tam hồi) Tuồng diễn một hồi nữa, tới khoảng canh năm, mọi người mới đứng dậy ra về.
2. (Động) Tiến hành công việc. ◎Như: “tố sanh ý” 做生意 làm ăn sinh sống, “tố sự” 做事 làm việc.
3. (Động) Cử hành, làm lễ, tổ chức. ◎Như: “tố sanh nhật” 做生日 làm lễ sinh nhật, “tố mãn nguyệt” 做滿月 ăn mừng đầy tháng (trẻ mới sinh).
4. (Động) Làm ra, chế tạo. ◎Như: “tố y phục” 做衣服 may quần áo, “tố hài tử” 做鞋子 đóng giày.
5. (Động) Giả trang, giả làm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ đáo lâm thì, chỉ tố khứ tống tang, trương nhân nhãn thác, nã liễu lưỡng khối cốt đầu, hòa giá thập lưỡng ngân tử thu trước, tiện thị cá lão đại kiến chứng” 你到臨時, 只做去送喪, 張人眼錯, 拿了兩塊骨頭, 和這十兩銀子收著, 便是個老大見證 (Đệ nhị thập lục hồi) Khi ông đến đó, chỉ làm như tới đưa đám, đúng lúc không ai để ý, dấu lấy hai khúc xương, gói chung với mười lạng bạc này, dành để làm bằng chứng.
6. (Động) Dùng làm. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đảo chiệp xuân sam tố la phiến thiên” 倒摺春衫做羅扇搧 (Hóa lang nhi 貨郎兒, Sáo khúc 套曲) Gấp áo xuân dùng làm quạt là.
7. (Động) Đánh, đấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi khoan hồng đại lượng, ngã khước nhãn lí nhu bất hạ sa tử khứ. Nhượng ngã hòa giá xướng phụ tố nhất hồi, tha tài tri đạo ni” 奶奶寬洪大量, 我卻眼裏揉不下沙子去. 讓我和這娼婦做一回, 他才知道呢 (Đệ lục thập cửu hồi) Mợ thì khoan hồng đại lượng chứ em không thể để cái gai trước mắt được. Em phải đánh cho con đĩ ấy một phen, nó mới biết tay!
8. (Động) Biểu diễn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Na hí tử hựu tố liễu nhất hồi, ước hữu ngũ canh thì phân, chúng nhân tề khởi thân” 那戲子又做了一回, 約有五更時分, 眾人齊起身 (Đệ lục thập tam hồi) Tuồng diễn một hồi nữa, tới khoảng canh năm, mọi người mới đứng dậy ra về.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm: 說了就要做 Đã nói thì phải làm; 敢做 Dám làm; 做一個箱子 Làm một cái rương; 做父母 Làm cha mẹ; 做演員 Làm diễn viên; 做朋友 Làm bạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ra. Tạo ra — Làm. Là. Td: Tố nhân ( làm người ).
Từ ghép 7