Có 1 kết quả:

kiện
Âm Hán Việt: kiện
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一一丨フ丶
Thương Hiệt: ONKQ (人弓大手)
Unicode: U+5065
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: kẹn, kiện
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): すこ.やか (suko.yaka)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gin6

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bảo Hương tự - 保鄉寺 (Vũ Duy Tuân)
Bát thanh Cam Châu - Dạ độc “Lý Quảng truyện”, bất năng mị, nhân niệm Trào Sở Lão, Dương Dân Chiêm ước đồng cư sơn gian, hí dụng Lý Quảng sự, phú dĩ ký chi - 八聲甘州-夜讀《李廣傳》,不能寐,因念晁楚老、楊民瞻約同居山間,戲用李廣事,賦以寄之 (Tân Khí Tật)
Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng - 舟在香芹水涸未得進偶興 (Phạm Nguyễn Du)
Đối tửu kỳ 4 - 對酒其四 (Bạch Cư Dị)
Giá cô thiên - Toạ trung hữu My sơn ẩn khách Sử Ứng Chi hoạ tiền vận, tức tịch đáp chi - 鷓鴣天-座中有眉山隱客史應之和前韻,即席答之 (Hoàng Đình Kiên)
Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì) - 遣興五首其五(昔在洛陽時) (Đỗ Phủ)
Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)

1/1

kiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khoẻ mạnh, sức khoẻ
2. giỏi giang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Có sức mạnh. ◎Như: “dũng kiện” 勇健 dũng mạnh, “kiện mã” 健馬 ngựa khỏe.
2. (Tính) Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt). ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên bát thập dư do kiện” 年八十餘猶健 (Trường Thanh tăng 長清僧) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh.
3. (Phó) Giỏi, có tài, hay. ◎Như: “kiện đàm” 健談 giỏi nói, hay nói. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lão lai đa kiện vong” 老來多健忘 (Ngẫu tác kí lãng chi thi 偶作寄朗之詩) Già đến thường hay quên.
4. (Danh) Họ “Kiện”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khỏe, như dũng kiện 勇健 khỏe mạnh.
② Khỏe khoắn, như khang kiện 康健 sức vóc khỏe khoắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sức khỏe: 健康 Sức khỏe, khỏe mạnh;
② Bổ, làm mạnh: 健腦 Bổ óc; 健身 Làm cho thân thể khỏe mạnh;
③ Giỏi, khỏe, có tài: 健談 Nói giỏi (tài) lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức mạnh, không biết mệt mỏi — Làm cho mạnh mẽ — Khéo, giỏi.

Từ ghép 12