Có 3 kết quả:
diện • miến • mạn
Âm Hán Việt: diện, miến, mạn
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻面
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ丨丨一一一
Thương Hiệt: OMWL (人一田中)
Unicode: U+506D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻面
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ丨丨一一一
Thương Hiệt: OMWL (人一田中)
Unicode: U+506D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ, miàn ㄇㄧㄢˋ
Âm Nôm: mạn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): む.かう (mu.kau), そむ.く (somu.ku), かな.う (kana.u)
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: mạn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): む.かう (mu.kau), そむ.く (somu.ku), かな.う (kana.u)
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mặt
2. bề mặt
2. bề mặt
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trái: 偭規越矩 Làm trái khuôn phép (quy củ);
② Hướng về phía.
② Hướng về phía.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng về. Xoay mặt về.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm trái, vi bối. ◎Như: “mạn quy việt củ” 偭規越矩 làm trái khuôn phép. § Cũng đọc là “miến”.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm trái, vi bối. ◎Như: “mạn quy việt củ” 偭規越矩 làm trái khuôn phép. § Cũng đọc là “miến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, như mạn quy việt củ 偭規越矩 cử động trái phép. Cũng đọc là chữ diện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng mặt về — Cũng có nghĩa là xoay lưng về — Ta nhiều người quen đọc Diện.