Có 1 kết quả:
trắc
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻則
Nét bút: ノ丨丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: OBCN (人月金弓)
Unicode: U+5074
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ, zè ㄗㄜˋ, zhāi ㄓㄞ
Âm Nôm: trắc, trắt
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa), がわ (gawa), そば (soba)
Âm Hàn: 측
Âm Quảng Đông: zak1
Âm Nôm: trắc, trắt
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa), がわ (gawa), そば (soba)
Âm Hàn: 측
Âm Quảng Đông: zak1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Mộ xuân đăng Hoàng Hạc lâu - 暮春登黃鶴樓 (Chu Bật)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Thù Lạc Thiên Dương Châu sơ phùng độ thượng kiến tặng - 酬樂天揚州初逢度上見贈 (Lưu Vũ Tích)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Mộ xuân đăng Hoàng Hạc lâu - 暮春登黃鶴樓 (Chu Bật)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Thù Lạc Thiên Dương Châu sơ phùng độ thượng kiến tặng - 酬樂天揚州初逢度上見贈 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
một bên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên, như trắc diện 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
② Lóng, như vô trắc thính 無側聽 chớ nghe lóng.
③ Nghiêng, như trắc mục 側目 nghé mắt, trắc thân 側身 nghiêng mình.
④ Hèn dốt, như trắc lậu 側陋 hèn kém.
② Lóng, như vô trắc thính 無側聽 chớ nghe lóng.
③ Nghiêng, như trắc mục 側目 nghé mắt, trắc thân 側身 nghiêng mình.
④ Hèn dốt, như trắc lậu 側陋 hèn kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, cạnh, bên: 公路的兩側 Hai bên đường cái; 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 仄 [zè]. Xem 側 [cè], [zhai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nghiêng: 車在山坡上側訩開 Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem 側 [cè], [zè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng lệch — Thấp hẹp — Như Trắc 仄 — Bên cạnh. Một bên — Gần sát.
Từ ghép 15