Có 1 kết quả:
trinh
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻貞
Nét bút: ノ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OYBC (人卜月金)
Unicode: U+5075
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ, zhēng ㄓㄥ
Âm Nôm: rình, triệng, trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: rình, triệng, trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thăm dò, do thám, điều tra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Điều tra, dò xét. ◎Như: “trinh thám” 偵探 dò xét.
Từ điển Thiều Chửu
① Rình xét, như trinh thám 偵探 dò xét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Điều tra, thám thính, rình rập (để xem xét): 進行偵柦 Tiến hành điều tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét kín đáo.
Từ ghép 2