Có 1 kết quả:

trinh sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dò thám. § Chỉ sự quan sát địch tình cùng những hoạt động dò xét tình huống liên quan về tác chiến. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vị Hán trinh sát Hung Nô động tĩnh” 為漢偵察匈奴動靜 (Ô Hoàn truyện 烏桓傳) Dò thám động tĩnh của quân Hung Nô cho vua Hán.
2. Phiếm chỉ quan sát, xem xét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét kín đáo.