Có 1 kết quả:

ngẫu số

1/1

ngẫu số

phồn thể

Từ điển phổ thông

số chẵn

Từ điển trích dẫn

1. Số chẵn, tức số chia đúng cho hai. ◎Như: 2, 4, 6, 8, 10. là những “ngẫu số” 偶數. ★Tương phản: “cơ số” 奇數.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số chẵn, tức số chia đúng cho hai.